Nên mua Aston Martin Vantage hay BMW i8 trong phân khúc Coupe Thể thao ? Tìm ra chiếc xe nào phù hợp nhất với bạn - so sánh hai mẫu xe trên cơ sở Giá, Kích thước, Nội thất, Động cơ, Chi phí dịch vụ, Tính năng, Màu sắc và các thông số kỹ thuật khác của chúng. Nhưng trước tiên, chúng ta nên so sánh về giá cả của 2 mẫu xe này. Giá Aston Martin Vantage tại showroom bắt đầu từ 14 tỷ 988 triệu cho phiên bản V8 (Máy Xăng) và Giá BMW i8 bắt đầu từ 7 tỷ 800 triệu cho phiên bản 1.5L Hybrid (Máy Điện). Vantage được Aston Martin trang bị động cơ 4.0L (Xăng) trong khi i8 có động cơ 1.5L (Điện).
Giá lăn bánh | 16 tỷ 725 triệu 8 tỷ 710 triệu |
Đánh giá | 8.4 Dựa trên 99 lượt đánh giá 8.4 Dựa trên 88 lượt đánh giá |
Tài chính | 296 triệu/thángKiểm tra 154 triệu/thángKiểm tra |
Số chỗ | 2 4 |
Kiểu dáng | CoupeTất cả ô tô Coupe CoupeTất cả ô tô Coupe |
Loại nhiên liệu | Xăng Điện |
Xuất xứ | Nhập khẩu Nhập khẩu |
Dung tích xy lanh (cc) | 3995 1498 |
Chi tiết động cơ | 4.0L V8 8cyl Turbo 8A 1.5L In-Line 3 Active Hybrid |
Hệ thống truyền động | Cầu sau - RWD 4 Cầu - AWD |
Hộp số | CVT CVT |
Bộ truyền tải | 8-speed shiftable automatic |
Chi tiết động cơ | 4.0L V8 8cyl Turbo 8A 1.5L In-Line 3 Active Hybrid |
Bộ truyền tải | 8-speed shiftable automatic |
Hộp số | CVT CVT |
Hệ thống truyền động | Cầu sau - RWD 4 Cầu - AWD |
Số xy lanh | 8 3 |
Dung tích xy lanh (cc) | 3995 1498 |
Loại nhiên liệu | Xăng Điện |
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) | 684/2000 |
Trợ lực tay lái |
Màu ngoại thất |
Đèn sương mù trước | |
Đèn sương mù sau |
Gương gập điện | |
Tích hợp đèn báo rẽ | |
Chức năng sấy gương | |
Gương chiếu hậu chống chói |
Màu nội thất | Đang cập nhật Đang cập nhật |
Sưởi ghế/thông gió | |
Sưởi ghế/thông gió hàng ghế thứ 2 |
Sưởi ghế/thông gió |
Sưởi ghế/thông gió hàng ghế thứ 2 |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | |
Bộ nhớ vị trí | |
Sưởi vô lăng |
Cửa sổ trời | |
Gương chiếu hậu trong |
Cổng kết nối USB | |
Cổng kết nối AUX | |
Kết nối Bluetooth |
Phanh tay điện tử | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | |
Cốp điều khiển điện | |
Khóa cửa điện | |
Hệ thống dẫn đường | |
Hệ thống điều khiển hành trình (Cruise Control) |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |
Hệ thống ổn định thân xe | |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC) | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS) | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | |
Camera lùi | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | |
Hệ thống kiểm soát điểm mù | |
Hệ thống cảnh báo trước va chạm |
Hệ thống báo động chống trộm | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
Thời gian bảo hành | 36 tháng 36 tháng |
Km bào hành | 100.000 km 100.000 km |