Nên mua Audi A4 hay Vinfast Lux A2.0 trong phân khúc Sedan Hạng D ? Tìm ra chiếc xe nào phù hợp nhất với bạn - so sánh hai mẫu xe trên cơ sở Giá, Kích thước, Nội thất, Động cơ, Chi phí dịch vụ, Tính năng, Màu sắc và các thông số kỹ thuật khác của chúng. Nhưng trước tiên, chúng ta nên so sánh về giá cả của 2 mẫu xe này. Giá Audi A4 hiện tại chưa có giá và Giá Vinfast Lux A2.0 tại showroom bắt đầu từ 1 tỷ 115 triệu cho phiên bản Tiêu chuẩn (Máy Xăng). A4 được Audi trang bị động cơ 2.0L (Xăng) trong khi Lux A2.0 có động cơ 2.0L (Xăng).
Giá lăn bánh | Đang cập nhật 1 tỷ 257 triệu |
Đánh giá | 8.5 Dựa trên 39 lượt đánh giá 8.4 Dựa trên 79 lượt đánh giá |
Tài chính | Đang cập nhật 22 triệu/thángKiểm tra |
Số chỗ | 5 5 |
Kiểu dáng | SedanTất cả ô tô Sedan SedanTất cả ô tô Sedan |
Loại nhiên liệu | Xăng Xăng |
Xuất xứ | Nhập khẩu Lắp ráp |
Dung tích xy lanh (cc) | 1984 1988 |
Chi tiết động cơ | Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, |
Hệ thống truyền động | 4 Cầu - AWD Cầu sau - RWD |
Hộp số | AT AT |
Bộ truyền tải | 7 cấp S-tronic Tự động 8 cấp ZF |
Chi tiết động cơ | Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, |
Bộ truyền tải | 7 cấp S-tronic Tự động 8 cấp ZF |
Hộp số | AT AT |
Hệ thống truyền động | 4 Cầu - AWD Cầu sau - RWD |
Số xy lanh | 4 4 |
Dung tích xy lanh (cc) | 1984 1988 |
Loại nhiên liệu | Xăng Xăng |
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) | 185/5000 130/6000 |
Tỉ số nén | 9.6 10.5 |
Chiều dài | 4762.5 mm 4973 mm |
Chiều rộng | 2021.8 mm 1900 mm |
Chiều cao | 1427.5 mm 1500 mm |
Chiều dài cơ sở | 2819.4 mm 1968 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6 m 6 m |
Trọng lượng không tải | 1645.2 kg 1624.8 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2064.8 kg |
Kết hợp | 8.39 |
Trong đô thị | 9.8 11.11 |
Ngoài đô thị | 7.35 6.90 |
Phanh trước | Đĩa thông giá Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Đĩa thông giá Đĩa tản nhiệt |
Hệ thống treo Trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm |
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định |
Trợ lực tay lái | Thủy lực, điều khiển điện |
Lựa chọn chế độ lái |
Loại vành | Hợp kim painted alloy |
Kích thước lốp | 245/40R18 225/45R18 |
Lốp dự phòng |
Màu ngoại thất |
Đèn sương mù trước | |
Đèn sương mù sau |
Gương điều chỉnh điện | |
Gương gập điện | |
Tích hợp đèn báo rẽ | |
Chức năng sấy gương | |
Gương chiếu hậu chống chói |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED |
Cụm đèn sau |
Đèn báo phanh trên cao |
Màu nội thất | Đang cập nhật |
Chất liệu bọc ghế | Da leatherette |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 4 hướng, Chỉnh cơ 2 hướng |
Sưởi ghế/thông gió | |
Sưởi ghế/thông gió hàng ghế thứ 2 |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 4 hướng, Chỉnh cơ 2 hướng |
Sưởi ghế/thông gió |
Sưởi ghế/thông gió hàng ghế thứ 2 |
Chất liệu vô lăng | Da Da |
Nút bấm điều khiển tích hợp | |
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh điện, 4 hướng Chỉnh điện, 4 hướng |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | |
Bộ nhớ vị trí | |
Sưởi vô lăng |
Túi khí | 6 Túi khí |
Cửa sổ trời | |
Gương chiếu hậu trong |
Số loa | 10 8 |
Màn hình | Cảm ứng |
Cổng kết nối USB | |
Cổng kết nối AUX | |
Kết nối Bluetooth |
Hệ thống điều hòa | |
Sau | Tự động (1 vùng) |
Chìa khóa thông minh | |
Phanh tay điện tử | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | |
Cốp điều khiển điện | |
Khóa cửa điện | |
Hệ thống dẫn đường | |
Hệ thống điều khiển hành trình (Cruise Control) |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |
Hệ thống ổn định thân xe | |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC) | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS) | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | |
Camera lùi | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | |
Hệ thống kiểm soát điểm mù | |
Hệ thống cảnh báo trước va chạm |
Hệ thống báo động chống trộm | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
Thời gian bảo hành | 36 tháng 60 tháng |
Km bào hành | 100.000 km 165.000 km |