Nên mua Cadillac XTS hay Land Rover Discovery ? Tìm ra chiếc xe nào phù hợp nhất với bạn - so sánh hai mẫu xe trên cơ sở Giá, Kích thước, Nội thất, Động cơ, Chi phí dịch vụ, Tính năng, Màu sắc và các thông số kỹ thuật khác của chúng. Nhưng trước tiên, chúng ta nên so sánh về giá cả của 2 mẫu xe này. Giá Cadillac XTS hiện tại chưa có giá và Giá Land Rover Discovery tại showroom bắt đầu từ 6 tỷ 269 triệu cho phiên bản 3.0L V6 Supercharged HSE Luxury (Máy Xăng). XTS được Cadillac trang bị động cơ 3.6L (Xăng) trong khi Discovery có động cơ 3.0L (Xăng).
Giá lăn bánh | Đang cập nhật 7 tỷ 004 triệu |
Đánh giá | 8.5 Dựa trên 93 lượt đánh giá 8.5 Dựa trên 125 lượt đánh giá |
Tài chính | Đang cập nhật 124 triệu/thángKiểm tra |
Số chỗ | 5 7 |
Kiểu dáng | SedanTất cả ô tô Sedan |
Loại nhiên liệu | Xăng Xăng |
Xuất xứ | Nhập khẩu Nhập khẩu |
Dung tích xy lanh (cc) | 3564 2995 |
Chi tiết động cơ | Gas V6 Intercooled Supercharger Premium Unleaded V-6 |
Hệ thống truyền động | Cầu trước - FWD 4 Cầu - 4WD |
Hộp số | AT AT |
Chi tiết động cơ | Gas V6 Intercooled Supercharger Premium Unleaded V-6 |
Hộp số | AT AT |
Hệ thống truyền động | Cầu trước - FWD 4 Cầu - 4WD |
Số xy lanh | 6 6 |
Dung tích xy lanh (cc) | 3564 2995 |
Loại nhiên liệu | Xăng Xăng |
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) | 227/6800 254/6500 |
Tỉ số nén | 11.5 10.5 |
Chiều dài | 5102.9 mm 4955.5 mm |
Chiều rộng | 1851.7 mm 2220 mm |
Chiều cao | 1508.8 mm 1854.2 mm |
Chiều dài cơ sở | 2837.2 mm 2923.5 mm |
Chiều rộng cơ sở trước | 1567.2 mm 1691.6 mm |
Chiều rộng cơ sở sau | 1574.8 mm 1684 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 2159 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6 m 6 m |
Trọng lượng không tải | 1823.9 kg 2147.8 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2424.9 kg 3129.8 kg |
Kết hợp | 10.69 13.07 |
Trong đô thị | 12.38 14.7 |
Ngoài đô thị | 8.4 11.2 |
Phanh trước | Đĩa thông giá Đĩa thông giá |
Phanh sau | Đĩa thông giá Đĩa thông giá |
Hệ thống treo Trước | HiPer Strut Short And Long Arm, Độc lập, 3.73 |
Hệ thống treo sau | Linked H-Arm, w/Air Springs Multi-Link, Độc lập, 3.73 |
Trợ lực tay lái |
Loại vành | painted alloy painted alloy |
Kích thước lốp | 245/45R19 20" |
Lốp dự phòng |
Màu ngoại thất |
Gương điều chỉnh điện | |
Gương gập điện | |
Tích hợp đèn báo rẽ | |
Chức năng sấy gương | |
Gương chiếu hậu chống chói |
Đèn sương mù trước | |
Đèn sương mù sau |
Đèn chiếu sáng ban ngày |
Màu nội thất | Đang cập nhật Đang cập nhật |
Chất liệu bọc ghế | Da Da cao cấp |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 10 hướng |
Nhớ vị trí ghế | Ghế lái (3 vị trí), Ghế hành khách (3 vị trí) |
Sưởi ghế/thông gió | |
Sưởi ghế/thông gió hàng ghế thứ 2 |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 10 hướng |
Nhớ vị trí ghế | Ghế lái (3 vị trí), Ghế hành khách (3 vị trí) |
Sưởi ghế/thông gió |
Sưởi ghế/thông gió hàng ghế thứ 2 |
Chất liệu vô lăng | leather and wood Da |
Nút bấm điều khiển tích hợp | |
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh điện, 4 hướng Chỉnh điện, 4 hướng |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | |
Bộ nhớ vị trí | |
Sưởi vô lăng |
Cửa sổ trời | |
Gương chiếu hậu trong |
Số loa | 8 14 |
Cổng kết nối USB | |
Cổng kết nối AUX | |
Kết nối Bluetooth |
Sau | Tự động (1 vùng) |
Phanh tay điện tử | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | |
Cốp điều khiển điện | |
Khóa cửa điện | |
Hệ thống dẫn đường | |
Hệ thống điều khiển hành trình (Cruise Control) |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |
Hệ thống ổn định thân xe | |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC) | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS) | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | |
Camera lùi | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | |
Hệ thống kiểm soát điểm mù | |
Hệ thống cảnh báo trước va chạm |
Hệ thống báo động chống trộm | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
Thời gian bảo hành | 36 tháng 36 tháng |
Km bào hành | 100.000 km 100.000 km |