Nên mua Ford Tourneo hay Toyota Innova ? Tìm ra chiếc xe nào phù hợp nhất với bạn - so sánh hai mẫu xe trên cơ sở Giá, Kích thước, Nội thất, Động cơ, Chi phí dịch vụ, Tính năng, Màu sắc và các thông số kỹ thuật khác của chúng. Nhưng trước tiên, chúng ta nên so sánh về giá cả của 2 mẫu xe này. Giá Ford Tourneo tại showroom bắt đầu từ 999 triệu cho phiên bản Trend (Máy Xăng) và Giá Toyota Innova bắt đầu từ 879 triệu cho phiên bản Venturer (Máy Xăng). Tourneo được Ford trang bị động cơ 2.0L (Xăng) trong khi Innova có động cơ 2.0L (Xăng).
Giá lăn bánh | 1 tỷ 090 triệu 961 triệu |
Đánh giá | 8.4 Dựa trên 44 lượt đánh giá 8.5 Dựa trên 121 lượt đánh giá |
Tài chính | 19 triệu/thángKiểm tra 17 triệu/thángKiểm tra |
Số chỗ | 7 8 |
Kiểu dáng | MinivanTất cả ô tô Minivan |
Loại nhiên liệu | Xăng Xăng |
Xuất xứ | Lắp ráp Lắp ráp |
Dung tích xy lanh (cc) | 1997 1998 |
Chi tiết động cơ | Xăng 2.0L EcoBoost 16 Van Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC |
Hệ thống truyền động | Cầu sau - RWD Cầu trước - FWD |
Hộp số | AT AT |
Bộ truyền tải | Tự động 6 cấp tích hợp chế độ số tay Tự động 6 cấp |
Chi tiết động cơ | Xăng 2.0L EcoBoost 16 Van Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC |
Bộ truyền tải | Tự động 6 cấp tích hợp chế độ số tay Tự động 6 cấp |
Hộp số | AT AT |
Hệ thống truyền động | Cầu sau - RWD Cầu trước - FWD |
Số xy lanh | 16 4 |
Dung tích xy lanh (cc) | 1997 1998 |
Loại nhiên liệu | Xăng Xăng |
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) | 147/5500 102/5600 |
Chiều dài | 4976 mm 4735 mm |
Chiều rộng | 2095 mm 1830 mm |
Chiều cao | 1990 mm 1795 mm |
Chiều dài cơ sở | 2933 mm 2750 mm |
Chiều rộng cơ sở trước | 1540 mm |
Chiều rộng cơ sở sau | 1540 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 178 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5.4 m |
Trọng lượng không tải | 1725 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2380 kg |
Kết hợp | 10.72 9.6 |
Trong đô thị | 14.11 12.67 |
Ngoài đô thị | 8.76 7.8 |
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa |
Hệ thống treo Trước | McPherson, Lò xo trụ , thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Khí nén điện tử, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên |
Trợ lực tay lái |
Loại vành | Vành (mâm) đúc hợp kim 16" |
Kích thước lốp | 215/65 R16 205/65R16 |
Màu ngoại thất |
Đèn sương mù trước | |
Đèn sương mù sau |
Gương điều chỉnh điện | |
Gương gập điện | |
Tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn chiếu sáng ban ngày | |
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động (AFS) | Tự động |
Cụm đèn sau | Bóng thường/Bulb |
Đèn báo phanh trên cao | LED |
Màu nội thất | Đang cập nhật Đang cập nhật |
Chất liệu bọc ghế | Chất liệu Vinyl Nỉ cao cấp |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay & màn hình hiển thi đa thông tin |
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh tay 4 hướng |
Cửa sổ trời | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày/đêm |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng khí hậu độc lập trước sau với hệ thống cửa gió đến từng vị trí ngồi 2 dàn lạnh, tự động |
Chìa khóa thông minh | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có, một chạm, chống kẹt tất cả các cửa |
Cửa gió sau | |
Hệ thống dẫn đường | |
Hệ thống điều khiển hành trình (Cruise Control) |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS) | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | |
Camera lùi | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | |
Hệ thống kiểm soát điểm mù | |
Hệ thống cảnh báo trước va chạm |
Hệ thống báo động chống trộm | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
Thời gian bảo hành | 36 tháng 36 tháng |
Km bào hành | 100.000 km 100.000 km |