Nên mua Hyundai Accent hay Kia Rio trong phân khúc Sedan Hạng B ? Tìm ra chiếc xe nào phù hợp nhất với bạn - so sánh hai mẫu xe trên cơ sở Giá, Kích thước, Nội thất, Động cơ, Chi phí dịch vụ, Tính năng, Màu sắc và các thông số kỹ thuật khác của chúng. Nhưng trước tiên, chúng ta nên so sánh về giá cả của 2 mẫu xe này. Giá Hyundai Accent tại showroom bắt đầu từ 426 triệu cho phiên bản 1.4 MT Tiêu chuẩn (Máy Xăng) và Giá Kia Rio bắt đầu từ 470 triệu cho phiên bản 1.4 MT (Máy Xăng). Accent được Hyundai trang bị động cơ 1.4L (Xăng) trong khi Rio có động cơ 1.4L (Xăng).
Giá lăn bánh | 488 triệu 537 triệu |
Đánh giá | 8.5 Dựa trên 288 lượt đánh giá 8.3 Dựa trên 40 lượt đánh giá |
Tài chính | 9 triệu/thángKiểm tra 10 triệu/thángKiểm tra |
Số chỗ | 5 5 |
Kiểu dáng | SedanTất cả ô tô Sedan SedanTất cả ô tô Sedan |
Loại nhiên liệu | Xăng Xăng |
Xuất xứ | Lắp ráp Nhập khẩu |
Dung tích xy lanh (cc) | 1353 1397 |
Chi tiết động cơ | Kappa 1.4 MPI Regular Unleaded I-4 |
Hệ thống truyền động | Cầu trước - FWD Cầu trước - FWD |
Hộp số | MT MT |
Chi tiết động cơ | Kappa 1.4 MPI Regular Unleaded I-4 |
Hộp số | MT MT |
Hệ thống truyền động | Cầu trước - FWD Cầu trước - FWD |
Số xy lanh | 6 4 |
Dung tích xy lanh (cc) | 1353 1397 |
Loại nhiên liệu | Xăng Xăng |
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) | 73.5/6000 89/6300 |
Tỉ số nén | 11.2 |
Chiều dài | 4440 mm 4384 mm |
Chiều rộng | 1729 mm 1724.7 mm |
Chiều cao | 1470 mm 1450.3 mm |
Chiều dài cơ sở | 2600 mm 2580.6 mm |
Chiều rộng cơ sở trước | 1518.9 mm |
Chiều rộng cơ sở sau | 1524 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm 1397 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5 m |
Trọng lượng không tải | 1255.1 kg |
Kết hợp | 6.33 6.53 |
Trong đô thị | 8.25 7.13 |
Ngoài đô thị | 5.24 5.74 |
Phanh trước | Đĩa Đĩa thông giá |
Phanh sau | Đĩa drum |
Hệ thống treo Trước | MacPherson Strut |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng (CTBA) Torsion Beam |
Trợ lực tay lái |
Loại vành | Hợp kim nhôm steel |
Kích thước lốp | 185/65 R15 185/65R15 |
Lốp dự phòng | Vành cùng cỡ, giống lốp chính |
Màu ngoại thất |
Đèn sương mù trước | |
Đèn sương mù sau |
Đèn chiếu sáng ban ngày |
Gương điều chỉnh điện | |
Gương gập điện | |
Tích hợp đèn báo rẽ | |
Chức năng sấy gương | |
Gương chiếu hậu chống chói |
Cụm đèn sau | LED |
Màu nội thất | Đang cập nhật Đang cập nhật |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ Vải |
Điều chỉnh ghế lái | chỉnh điện 10 hướng Chỉnh tay 6 hướng |
Sưởi ghế/thông gió | |
Sưởi ghế/thông gió hàng ghế thứ 2 |
Điều chỉnh ghế lái | chỉnh điện 10 hướng Chỉnh tay 6 hướng |
Sưởi ghế/thông gió |
Sưởi ghế/thông gió hàng ghế thứ 2 |
Chất liệu vô lăng | Bọc da |
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh điện, tilt-adjustable |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | |
Bộ nhớ vị trí | |
Sưởi vô lăng |
Túi khí | 2 Túi khí |
Cửa sổ trời | |
Gương chiếu hậu trong |
Số loa | 6 6 |
Cổng kết nối USB | |
Cổng kết nối AUX | |
Kết nối Bluetooth |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ |
Chìa khóa thông minh | |
Phanh tay điện tử | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | |
Cốp điều khiển điện | |
Khóa cửa điện | |
Hệ thống dẫn đường | |
Hệ thống điều khiển hành trình (Cruise Control) |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Hệ thống ổn định thân xe | |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC) | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS) | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | |
Camera lùi | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | |
Hệ thống kiểm soát điểm mù | |
Hệ thống cảnh báo trước va chạm |
Hệ thống báo động chống trộm | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
Thời gian bảo hành | 36 tháng 36 tháng |
Km bào hành | 100.000 km 100.000 km |