Nên mua Hyundai Santa Cruz hay Nissan Navara ? Tìm ra chiếc xe nào phù hợp nhất với bạn - so sánh hai mẫu xe trên cơ sở Giá, Kích thước, Nội thất, Động cơ, Chi phí dịch vụ, Tính năng, Màu sắc và các thông số kỹ thuật khác của chúng. Nhưng trước tiên, chúng ta nên so sánh về giá cả của 2 mẫu xe này. Giá Hyundai Santa Cruz hiện tại chưa có giá và Giá Nissan Navara tại showroom bắt đầu từ 685 triệu cho phiên bản 2.5 MT 4WD SL A-IVI (Máy Dầu). Santa Cruz được Hyundai trang bị động cơ 2.5L (Xăng) trong khi Navara có động cơ 2.5L (Dầu).
Giá lăn bánh | Đang cập nhật 750 triệu |
Đánh giá | 8.5 Dựa trên 779 lượt đánh giá 8.4 Dựa trên 27 lượt đánh giá |
Tài chính | Đang cập nhật 13 triệu/thángKiểm tra |
Số chỗ | 4 5 |
Kiểu dáng | Xe bán tảiTất cả ô tô Xe bán tải Xe bán tảiTất cả ô tô Xe bán tải |
Loại nhiên liệu | Xăng Dầu |
Xuất xứ | Nhập khẩu Nhập khẩu |
Dung tích xy lanh (cc) | 2497 2488 |
Chi tiết động cơ | 2.5L Turbo GDI E-CVVT 16-Valve 4-Cylinder 4 xy lanh, DOHC |
Hệ thống truyền động | Cầu trước - FWD 4 Cầu - 4WD |
Hộp số | AT MT |
Bộ truyền tải | Số sàn 6 cấp |
Chi tiết động cơ | 2.5L Turbo GDI E-CVVT 16-Valve 4-Cylinder 4 xy lanh, DOHC |
Bộ truyền tải | Số sàn 6 cấp |
Hộp số | AT MT |
Hệ thống truyền động | Cầu trước - FWD 4 Cầu - 4WD |
Số xy lanh | 4 4 |
Dung tích xy lanh (cc) | 2497 2488 |
Loại nhiên liệu | Xăng Dầu |
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) | 175/6000 140.2/3600 |
Tỉ số nén | 10 15.0:1 |
Chiều dài | 4770.1 mm 5255 mm |
Chiều rộng | 1889.8 mm 1850 mm |
Chiều cao | 1704.3 mm 1810 mm |
Chiều dài cơ sở | 2766.1 mm 3150 mm |
Chiều rộng cơ sở trước | 1628.1 mm 1570 mm |
Chiều rộng cơ sở sau | 1638.3 mm 1570 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 1854 mm 230 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6 m 6.7 m |
Trọng lượng không tải | 1778.1 kg 1922 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2189.9 kg 2910 kg |
Kết hợp | 10.23 |
Trong đô thị | 11.76 |
Ngoài đô thị | 8.71 |
Phanh trước | Đĩa thông giá Ventilated Discs |
Phanh sau | disc Drums |
Hệ thống treo Trước | Strut Double Wishbone |
Hệ thống treo sau | Multi-Link Leaf Spring |
Trợ lực tay lái | |
Lựa chọn chế độ lái | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart |
Loại vành | Hợp kim Hợp kim - 18 Inch |
Kích thước lốp | P235/55R19 255/60 R18 |
Lốp dự phòng |
Màu ngoại thất |
Gương điều chỉnh điện | |
Gương gập điện | |
Tích hợp đèn báo rẽ | |
Chức năng sấy gương | |
Gương chiếu hậu chống chói |
Đèn sương mù trước | |
Đèn sương mù sau |
Đèn chiếu sáng ban ngày |
Màu nội thất | Đang cập nhật |
Chất liệu bọc ghế | Da Da |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng |
Nhớ vị trí ghế | Ghế lái (2 vị trí) |
Sưởi ghế/thông gió | |
Sưởi ghế/thông gió hàng ghế thứ 2 |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng |
Nhớ vị trí ghế | Ghế lái (2 vị trí) |
Sưởi ghế/thông gió |
Sưởi ghế/thông gió hàng ghế thứ 2 |
Chất liệu vô lăng | Da Bọc da |
Nút bấm điều khiển tích hợp | |
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh điện, 4 hướng |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | |
Bộ nhớ vị trí | |
Sưởi vô lăng |
Túi khí | Ghế lái, Ghế hành khách |
Cửa sổ trời | |
Gương chiếu hậu trong |
Đầu đĩa | |
Số loa | 12 |
Màn hình | Màn hinh 8 inch Cảm ứng |
Cổng kết nối USB | |
Cổng kết nối AUX | |
Kết nối Bluetooth |
Hệ thống điều hòa |
Chìa khóa thông minh | |
Phanh tay điện tử | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | |
Cửa gió sau | |
Cốp điều khiển điện | |
Khóa cửa điện | |
Hệ thống dẫn đường | |
Hệ thống điều khiển hành trình (Cruise Control) |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Hệ thống ổn định thân xe | |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC) | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS) | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | |
Camera lùi | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | |
Hệ thống kiểm soát điểm mù | |
Hệ thống cảnh báo trước va chạm |
Hệ thống báo động chống trộm | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
Thời gian bảo hành | 36 tháng 36 tháng |
Km bào hành | 100.000 km 100.000 km |