Nên mua Jaguar E-Pace hay Maserati Levante ? Tìm ra chiếc xe nào phù hợp nhất với bạn - so sánh hai mẫu xe trên cơ sở Giá, Kích thước, Nội thất, Động cơ, Chi phí dịch vụ, Tính năng, Màu sắc và các thông số kỹ thuật khác của chúng. Nhưng trước tiên, chúng ta nên so sánh về giá cả của 2 mẫu xe này. Giá Jaguar E-Pace tại showroom bắt đầu từ 2 tỷ 959 triệu cho phiên bản 2.0L I4 Tubrocharged S (Máy Xăng) và Giá Maserati Levante bắt đầu từ 6 tỷ 025 triệu cho phiên bản 3.0L S V6 (Máy Xăng). E-Pace được Jaguar trang bị động cơ 2.0L (Xăng) trong khi Levante có động cơ 3.0L (Xăng).
Giá lăn bánh | 3 tỷ 313 triệu 6 tỷ 731 triệu |
Đánh giá | 8.3 Dựa trên 40 lượt đánh giá 8.4 Dựa trên 57 lượt đánh giá |
Tài chính | 59 triệu/thángKiểm tra 119 triệu/thángKiểm tra |
Số chỗ | 5 |
Kiểu dáng | |
Loại nhiên liệu | Xăng Xăng |
Xuất xứ | Nhập khẩu Nhập khẩu |
Dung tích xy lanh (cc) | 1997 2979 |
Chi tiết động cơ | Intercooled Turbo Premium Unleaded I-4 Twin Turbo Premium Unleaded V-6 |
Hệ thống truyền động | 4 Cầu - AWD 4 Cầu - AWD |
Hộp số | AT AT |
Chi tiết động cơ | Intercooled Turbo Premium Unleaded I-4 Twin Turbo Premium Unleaded V-6 |
Hộp số | AT AT |
Hệ thống truyền động | 4 Cầu - AWD 4 Cầu - AWD |
Số xy lanh | 4 6 |
Dung tích xy lanh (cc) | 1997 2979 |
Loại nhiên liệu | Xăng Xăng |
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) | 183/5500 316/5750 |
Tỉ số nén | 10.5 9.7 |
Chiều dài | 4394.2 mm 5003.8 mm |
Chiều rộng | 2087.9 mm 2159 mm |
Chiều cao | 1648.5 mm 1694.2 mm |
Chiều dài cơ sở | 2682.2 mm 3004.8 mm |
Chiều rộng cơ sở trước | 1625.6 mm 1623.1 mm |
Chiều rộng cơ sở sau | 1653.5 mm 1676.4 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 2235 mm 2032 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6 m 6 m |
Trọng lượng không tải | 1830.2 kg 2109.2 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2399.5 kg |
Kết hợp | 9.8 13.84 |
Trong đô thị | 11.2 15.68 |
Ngoài đô thị | 8.4 11.2 |
Phanh trước | disc Đĩa thông giá |
Phanh sau | disc Đĩa thông giá |
Hệ thống treo Trước | Strut Double Wishbone |
Hệ thống treo sau | Multi-Link Multi-Link |
Trợ lực tay lái |
Loại vành | painted alloy polished alloy |
Kích thước lốp | 19" All-Season 295/45R19 |
Lốp dự phòng |
Màu ngoại thất |
Gương điều chỉnh điện | |
Gương gập điện | |
Tích hợp đèn báo rẽ | |
Chức năng sấy gương | |
Gương chiếu hậu chống chói |
Đèn sương mù trước | |
Đèn sương mù sau |
Đèn chiếu sáng ban ngày |
Màu nội thất | Đang cập nhật Đang cập nhật |
Chất liệu bọc ghế | Da Da |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng Chỉnh điện 8 hướng |
Nhớ vị trí ghế | Ghế lái (3 vị trí), Ghế hành khách (3 vị trí) Ghế lái (2 vị trí) |
Sưởi ghế/thông gió | |
Sưởi ghế/thông gió hàng ghế thứ 2 |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng Chỉnh điện 8 hướng |
Nhớ vị trí ghế | Ghế lái (3 vị trí), Ghế hành khách (3 vị trí) Ghế lái (2 vị trí) |
Sưởi ghế/thông gió |
Sưởi ghế/thông gió hàng ghế thứ 2 |
Chất liệu vô lăng | leather and simulated alloy Da |
Nút bấm điều khiển tích hợp | |
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh điện, 4 hướng Chỉnh điện, 4 hướng |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | |
Bộ nhớ vị trí | |
Sưởi vô lăng |
Cửa sổ trời | |
Gương chiếu hậu trong |
Số loa | 11 8 |
Màn hình | Màn hinh 10 inch |
Cổng kết nối USB | |
Cổng kết nối AUX | |
Kết nối Bluetooth |
Phanh tay điện tử | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | |
Cốp điều khiển điện | |
Khóa cửa điện | |
Hệ thống dẫn đường | |
Hệ thống điều khiển hành trình (Cruise Control) |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |
Hệ thống ổn định thân xe | |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC) | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS) | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | |
Camera lùi | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | |
Hệ thống kiểm soát điểm mù | |
Hệ thống cảnh báo trước va chạm |
Hệ thống báo động chống trộm | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
Thời gian bảo hành | 36 tháng 36 tháng |
Km bào hành | 100.000 km 100.000 km |