Nên mua Kia Cerato hay Peugeot 408 trong phân khúc Sedan Hạng C ? Tìm ra chiếc xe nào phù hợp nhất với bạn - so sánh hai mẫu xe trên cơ sở Giá, Kích thước, Nội thất, Động cơ, Chi phí dịch vụ, Tính năng, Màu sắc và các thông số kỹ thuật khác của chúng. Nhưng trước tiên, chúng ta nên so sánh về giá cả của 2 mẫu xe này. Giá Kia Cerato tại showroom bắt đầu từ 665 triệu cho phiên bản 2.0 AT Premium (Máy Xăng) và Giá Peugeot 408 hiện tại chưa có giá. Cerato được Kia trang bị động cơ 2.0L (Xăng) trong khi Peugeot 408 có động cơ 2.0L (Xăng).
Giá lăn bánh | 755 triệu Đang cập nhật |
Đánh giá | 8.5 Dựa trên 173 lượt đánh giá 8.5 Dựa trên 101 lượt đánh giá |
Tài chính | 13 triệu/thángKiểm tra Đang cập nhật |
Số chỗ | 5 5 |
Kiểu dáng | SedanTất cả ô tô Sedan SedanTất cả ô tô Sedan |
Loại nhiên liệu | Xăng Xăng |
Xuất xứ | Lắp ráp Nhập khẩu |
Dung tích xy lanh (cc) | 1999 1999 |
Chi tiết động cơ | 2.0L 4cyl CVT 2.0L Petrol Engine, In line 4 Cylinder 16 Valve DOHC, 4 xy lanh |
Hệ thống truyền động | Cầu trước - FWD 2 Cầu - 2WD |
Hộp số | AT AT |
Bộ truyền tải | Continuously variable-speed automatic 6-Speed |
Chi tiết động cơ | 2.0L 4cyl CVT 2.0L Petrol Engine, In line 4 Cylinder 16 Valve DOHC, 4 xy lanh |
Bộ truyền tải | Continuously variable-speed automatic 6-Speed |
Hộp số | AT AT |
Hệ thống truyền động | Cầu trước - FWD 2 Cầu - 2WD |
Số xy lanh | 4 4 |
Dung tích xy lanh (cc) | 1999 1999 |
Loại nhiên liệu | Xăng Xăng |
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) | 110/6200 111.9 |
Tỉ số nén | 12.5 10.3 |
Chiều dài | 4640.6 mm 4620 mm |
Chiều rộng | 1800.9 mm 1800 mm |
Chiều cao | 1435.1 mm 1450 mm |
Chiều dài cơ sở | 2700 mm 2700 mm |
Chiều rộng cơ sở trước | 1549 mm |
Chiều rộng cơ sở sau | 1558 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 1346 mm 135 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5 m |
Trọng lượng không tải | 1256 kg |
Trọng lượng toàn tải | 1720 kg |
Trong đô thị | 8.11 |
Ngoài đô thị | 5.88 |
Phanh trước | Đĩa thông giá Ventilated Disc |
Phanh sau | disc Disc |
Hệ thống treo Trước | MacPherson Strut |
Hệ thống treo sau | Tubular Beam |
Trợ lực tay lái |
Loại vành | Hợp kim Hợp kim |
Kích thước lốp | 225/45R17 225/45 R17 |
Màu ngoại thất |
Gương điều chỉnh điện | |
Gương gập điện | |
Tích hợp đèn báo rẽ | |
Chức năng sấy gương | |
Gương chiếu hậu chống chói |
Đèn sương mù trước | |
Đèn sương mù sau |
Đèn chiếu sáng ban ngày |
Màu nội thất | Đang cập nhật |
Chất liệu bọc ghế | Giả da / Vải Da |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng |
Sưởi ghế/thông gió | |
Sưởi ghế/thông gió hàng ghế thứ 2 |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng |
Sưởi ghế/thông gió |
Sưởi ghế/thông gió hàng ghế thứ 2 |
Chất liệu vô lăng | Da Bọc da |
Nút bấm điều khiển tích hợp | |
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh điện, 4 hướng |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | |
Bộ nhớ vị trí | |
Sưởi vô lăng |
Túi khí | Ghế lái, Ghế hành khách, Bên hông ghế trước, Bên hông ghế sau |
Cửa sổ trời | |
Gương chiếu hậu trong |
Đầu đĩa | |
Số loa | 6 |
Màn hình | Cảm ứng |
Cổng kết nối USB | |
Cổng kết nối AUX | |
Kết nối Bluetooth |
Hệ thống điều hòa |
Chìa khóa thông minh | |
Phanh tay điện tử | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | |
Cửa gió sau | |
Cốp điều khiển điện | |
Khóa cửa điện | |
Hệ thống dẫn đường | |
Hệ thống điều khiển hành trình (Cruise Control) |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Hệ thống ổn định thân xe | |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC) | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS) | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | |
Camera lùi | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | |
Hệ thống kiểm soát điểm mù | |
Hệ thống cảnh báo trước va chạm |
Hệ thống báo động chống trộm | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
Thời gian bảo hành | 36 tháng 36 tháng |
Km bào hành | 100.000 km 100.000 km |