Nên mua Kia Sonet hay Kia Soul trong phân khúc Crossover Hạng B ? Tìm ra chiếc xe nào phù hợp nhất với bạn - so sánh hai mẫu xe trên cơ sở Giá, Kích thước, Nội thất, Động cơ, Chi phí dịch vụ, Tính năng, Màu sắc và các thông số kỹ thuật khác của chúng. Nhưng trước tiên, chúng ta nên so sánh về giá cả của 2 mẫu xe này. Giá Kia Sonet tại showroom bắt đầu từ 420 triệu cho phiên bản 1.5 GTX Plus (Máy Dầu) và Giá Kia Soul bắt đầu từ 740 triệu cho phiên bản GT-Line (Máy Xăng). Sonet được Kia trang bị động cơ 1.5L (Dầu) trong khi Soul có động cơ 2.0L (Xăng).
Giá lăn bánh | 482 triệu 838 triệu |
Đánh giá | 8.5 Dựa trên 774 lượt đánh giá 8.5 Dựa trên 869 lượt đánh giá |
Tài chính | 9 triệu/thángKiểm tra 15 triệu/thángKiểm tra |
Số chỗ | 5 5 |
Kiểu dáng | CrossoverTất cả ô tô Crossover CrossoverTất cả ô tô Crossover |
Loại nhiên liệu | Dầu Xăng |
Xuất xứ | Nhập khẩu Nhập khẩu |
Dung tích xy lanh (cc) | 1493 1999 |
Chi tiết động cơ | 1.5L CRDi VGT, 4 xy lanh Regular Unleaded I-4 |
Hệ thống truyền động | Cầu trước - FWD Cầu trước - FWD |
Hộp số | AT CVT |
Bộ truyền tải | 6 Speed Intelligent Variable Automatic |
Chi tiết động cơ | 1.5L CRDi VGT, 4 xy lanh Regular Unleaded I-4 |
Bộ truyền tải | 6 Speed Intelligent Variable Automatic |
Hộp số | AT CVT |
Hệ thống truyền động | Cầu trước - FWD Cầu trước - FWD |
Số xy lanh | 4 4 |
Dung tích xy lanh (cc) | 1493 1999 |
Loại nhiên liệu | Dầu Xăng |
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) | 110/6200 |
Tỉ số nén | 12.5 |
Chiều dài | 3995 mm 4196.1 mm |
Chiều rộng | 1790 mm 1800.9 mm |
Chiều cao | 1642 mm 1600.2 mm |
Chiều dài cơ sở | 2500 mm 2601 mm |
Chiều rộng cơ sở trước | 1574.8 mm |
Chiều rộng cơ sở sau | 1585 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 1702 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5 m |
Trọng lượng không tải | 1290 kg |
Trọng lượng toàn tải | 1824.8 kg |
Kết hợp | 5.26 7.84 |
Trong đô thị | 8.71 |
Ngoài đô thị | 7.13 |
Phanh trước | Disc Đĩa thông giá |
Phanh sau | Drum disc |
Hệ thống treo Trước | McPherson Strut with Coil Spring Strut |
Hệ thống treo sau | Coupled Torsion Beam Axle (CTBA) with Coil Spring Torsion Beam |
Trợ lực tay lái |
Loại vành | Hợp kim - R16 Hợp kim |
Kích thước lốp | 215/60 R16 205/60R16 |
Lốp dự phòng |
Màu ngoại thất |
Gương điều chỉnh điện | |
Gương gập điện | |
Tích hợp đèn báo rẽ | |
Chức năng sấy gương | |
Gương chiếu hậu chống chói |
Đèn sương mù trước | |
Đèn sương mù sau |
Đèn chiếu sáng ban ngày |
Màu nội thất | Đang cập nhật |
Chất liệu bọc ghế | premium cloth |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng |
Sưởi ghế/thông gió | |
Sưởi ghế/thông gió hàng ghế thứ 2 |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng |
Sưởi ghế/thông gió |
Sưởi ghế/thông gió hàng ghế thứ 2 |
Chất liệu vô lăng | Da |
Nút bấm điều khiển tích hợp | |
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh điện, 4 hướng |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | |
Bộ nhớ vị trí | |
Sưởi vô lăng |
Túi khí | Rèm dọc thân xe |
Cửa sổ trời | |
Gương chiếu hậu trong |
Đầu đĩa | |
Số loa | 7 6 |
Cổng kết nối USB | Front & Rear |
Cổng kết nối AUX | |
Kết nối Bluetooth |
Hệ thống điều hòa |
Chìa khóa thông minh | |
Phanh tay điện tử | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | |
Cửa gió sau | |
Cốp điều khiển điện | |
Khóa cửa điện | |
Hệ thống dẫn đường | |
Hệ thống điều khiển hành trình (Cruise Control) |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Hệ thống ổn định thân xe | |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC) | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS) | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | |
Camera lùi | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | |
Hệ thống kiểm soát điểm mù | |
Hệ thống cảnh báo trước va chạm |
Hệ thống báo động chống trộm | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
Thời gian bảo hành | 36 tháng Đang cập nhật |
Km bào hành | 100.000 km Đang cập nhật |