Nên mua Mitsubishi Outlander hay Nissan Terra trong phân khúc SUV Phổ thông ? Tìm ra chiếc xe nào phù hợp nhất với bạn - so sánh hai mẫu xe trên cơ sở Giá, Kích thước, Nội thất, Động cơ, Chi phí dịch vụ, Tính năng, Màu sắc và các thông số kỹ thuật khác của chúng. Nhưng trước tiên, chúng ta nên so sánh về giá cả của 2 mẫu xe này. Giá Mitsubishi Outlander tại showroom bắt đầu từ 1 tỷ 100 triệu cho phiên bản 2.4 Premium (Máy Xăng) và Giá Nissan Terra bắt đầu từ 998 triệu cho phiên bản 2.5L V 4WD 7AT (Máy Xăng). Outlander được Mitsubishi trang bị động cơ 2.4L (Xăng) trong khi Terra có động cơ 2.5L (Xăng).
Giá lăn bánh | 1 tỷ 240 triệu 1 tỷ 126 triệu |
Đánh giá | 8.4 Dựa trên 31 lượt đánh giá 8.4 Dựa trên 29 lượt đánh giá |
Tài chính | 22 triệu/thángKiểm tra 20 triệu/thángKiểm tra |
Số chỗ | 7 7 |
Kiểu dáng | |
Loại nhiên liệu | Xăng Xăng |
Xuất xứ | Lắp ráp Nhập khẩu |
Dung tích xy lanh (cc) | 2360 2488 |
Chi tiết động cơ | 4B12 DOHC MIVEC 2.5L 4 xy-lanh thẳng hàng / Inline 4-Cylinder |
Hệ thống truyền động | 4 Cầu - 4WD 4 Cầu - 4WD |
Hộp số | CVT AT |
Bộ truyền tải | Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III Số tự động 7 cấp với chế độ chỉnh tay |
Chi tiết động cơ | 4B12 DOHC MIVEC 2.5L 4 xy-lanh thẳng hàng / Inline 4-Cylinder |
Bộ truyền tải | Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III Số tự động 7 cấp với chế độ chỉnh tay |
Hộp số | CVT AT |
Hệ thống truyền động | 4 Cầu - 4WD 4 Cầu - 4WD |
Số xy lanh | 4 |
Dung tích xy lanh (cc) | 2360 2488 |
Loại nhiên liệu | Xăng Xăng |
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) | 122.8/6000 126/3600 |
Chiều dài | 4695 mm 4895 mm |
Chiều rộng | 1810 mm 1865 mm |
Chiều cao | 1710 mm 1835 mm |
Chiều dài cơ sở | 2850 mm |
Chiều rộng cơ sở trước | 1540 mm 1565 mm |
Chiều rộng cơ sở sau | 1540 mm 1570 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 190 mm 225 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 0.01 m 5.7 m |
Trọng lượng không tải | 1610 kg 2001 kg |
Kết hợp | 7.7 9.42 |
Trong đô thị | 10.3 11.96 |
Ngoài đô thị | 6.2 7.88 |
Phanh trước | đĩa thông gió Phanh đĩa |
Phanh sau | đĩa Phanh tang trống |
Hệ thống treo Trước | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Đa liên kết với thanh cân bằng 5 liên kết với thanh cân bằng |
Trợ lực tay lái | Trợ lực điện |
Loại vành | Đúc hợp kim, 18" Hợp kim nhôm |
Kích thước lốp | 225/55R18 255/65 R18 |
Màu ngoại thất |
Đèn sương mù trước | |
Đèn sương mù sau |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Led |
Gương điều chỉnh điện | |
Gương gập điện | |
Tích hợp đèn báo rẽ | |
Chức năng sấy gương | |
Gương chiếu hậu chống chói |
Đèn báo phanh trên cao |
Màu nội thất | Đang cập nhật Đang cập nhật |
Chất liệu bọc ghế | Da Da |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng |
Sưởi ghế/thông gió |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng |
Sưởi ghế/thông gió |
Chất liệu vô lăng | Da Bọc da |
Nút bấm điều khiển tích hợp | |
Điều chỉnh vô lăng | |
Lẫy chuyển số trên vô lăng |
Túi khí | 7 túi khí an toàn 6 Túi khí |
Cửa sổ trời | |
Gương chiếu hậu trong |
Đầu đĩa | |
Số loa | 6 |
Màn hình | Hiển thị đa thông tin HUD Cảm ứng |
Cổng kết nối USB | |
Cổng kết nối AUX | |
Kết nối Bluetooth |
Hệ thống điều hòa | Hai vùng nhiệt độ |
Chìa khóa thông minh | |
Phanh tay điện tử | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | |
Cửa gió sau | |
Hệ thống dẫn đường | |
Hệ thống điều khiển hành trình (Cruise Control) |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Hệ thống ổn định thân xe | |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC) | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS) | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | |
Camera lùi | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | |
Hệ thống kiểm soát điểm mù | |
Hệ thống cảnh báo trước va chạm |
Hệ thống báo động chống trộm | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
Thời gian bảo hành | 36 tháng 36 tháng |
Km bào hành | 100.000 km 100.000 km |