Nên mua Nissan Sunny hay Toyota Vios trong phân khúc Sedan Hạng B ? Tìm ra chiếc xe nào phù hợp nhất với bạn - so sánh hai mẫu xe trên cơ sở Giá, Kích thước, Nội thất, Động cơ, Chi phí dịch vụ, Tính năng, Màu sắc và các thông số kỹ thuật khác của chúng. Nhưng trước tiên, chúng ta nên so sánh về giá cả của 2 mẫu xe này. Giá Nissan Sunny tại showroom bắt đầu từ 568 triệu cho phiên bản XV-Q (Máy Xăng) và Giá Toyota Vios bắt đầu từ 630 triệu cho phiên bản GR-S (Máy Xăng). Sunny được Nissan trang bị động cơ 1.5L (Xăng) trong khi Vios có động cơ 1.5L (Xăng).
Giá lăn bánh | 647 triệu 716 triệu |
Đánh giá | 8.3 Dựa trên 19 lượt đánh giá 8.5 Dựa trên 32 lượt đánh giá |
Tài chính | 11 triệu/thángKiểm tra 13 triệu/thángKiểm tra |
Số chỗ | 5 5 |
Kiểu dáng | SedanTất cả ô tô Sedan SedanTất cả ô tô Sedan |
Loại nhiên liệu | Xăng Xăng |
Xuất xứ | Lắp ráp Lắp ráp |
Dung tích xy lanh (cc) | 1498 1496 |
Chi tiết động cơ | DOHC, 16 valves, 4 cylinders, in-line with CVTC 1.5L Petrol Engine, In-line 4 Cylinder 16 Valve DOHC, 4 xy lanh |
Hệ thống truyền động | 2 Cầu - 2WD Cầu trước - FWD |
Hộp số | AT CVT |
Bộ truyền tải | 4-Speed Variable Speed |
Chi tiết động cơ | DOHC, 16 valves, 4 cylinders, in-line with CVTC 1.5L Petrol Engine, In-line 4 Cylinder 16 Valve DOHC, 4 xy lanh |
Bộ truyền tải | 4-Speed Variable Speed |
Hộp số | AT CVT |
Hệ thống truyền động | 2 Cầu - 2WD Cầu trước - FWD |
Số xy lanh | 4 4 |
Dung tích xy lanh (cc) | 1498 1496 |
Loại nhiên liệu | Xăng Xăng |
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) | 73.1/6000 79 |
Tỉ số nén | 10.1:1 |
Chiều dài | 4425 mm 4467 mm |
Chiều rộng | 1695 mm 1730 mm |
Chiều cao | 1505 mm 1475 mm |
Chiều dài cơ sở | 2590 mm 2550 mm |
Chiều rộng cơ sở trước | 1480 mm 1468 mm |
Chiều rộng cơ sở sau | 1485 mm 1455 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5.3 m |
Trọng lượng không tải | 1150 kg |
Trong đô thị | 8.85 |
Ngoài đô thị | 5.15 |
Phanh trước | Discs Ventilated Discs |
Phanh sau | Drums Discs |
Hệ thống treo Trước | Independent Suspension MacPherson Strut |
Hệ thống treo sau | Independent Suspension Torsion Beam |
Trợ lực tay lái | , Điện , Điện |
Loại vành | Hợp kim Hợp kim |
Kích thước lốp | 185/65 R15 205/45 R17 |
Màu ngoại thất | Đang cập nhật |
Gương điều chỉnh điện | |
Gương gập điện | |
Tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn sương mù trước | |
Đèn sương mù sau |
Đèn chiếu sáng ban ngày |
Màu nội thất | Đang cập nhật Đang cập nhật |
Chất liệu bọc ghế | Da Da |
Điều chỉnh ghế lái | |
Sưởi ghế/thông gió |
Điều chỉnh ghế lái | |
Sưởi ghế/thông gió |
Chất liệu vô lăng | Bọc da |
Nút bấm điều khiển tích hợp | |
Điều chỉnh vô lăng | |
Lẫy chuyển số trên vô lăng |
Túi khí | Ghế lái, Ghế hành khách, Bên hông ghế trước, Bên hông ghế sau Ghế lái, Ghế hành khách, Bên hông ghế trước, Bên hông ghế sau |
Cửa sổ trời |
Đầu đĩa | |
Màn hình | Cảm ứng |
Cổng kết nối USB | |
Cổng kết nối AUX | |
Kết nối Bluetooth |
Hệ thống điều hòa | Tự động Tự động |
Chìa khóa thông minh | |
Phanh tay điện tử | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | |
Cửa gió sau | |
Hệ thống dẫn đường | |
Hệ thống điều khiển hành trình (Cruise Control) |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Hệ thống ổn định thân xe | |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC) | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | |
Camera lùi | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | |
Hệ thống kiểm soát điểm mù | |
Hệ thống cảnh báo trước va chạm |
Hệ thống báo động chống trộm | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
Thời gian bảo hành | 36 tháng 36 tháng |
Km bào hành | 100.000 km 100.000 km |