Nên mua Peugeot 208 hay Kia Rio ? Tìm ra chiếc xe nào phù hợp nhất với bạn - so sánh hai mẫu xe trên cơ sở Giá, Kích thước, Nội thất, Động cơ, Chi phí dịch vụ, Tính năng, Màu sắc và các thông số kỹ thuật khác của chúng. Nhưng trước tiên, chúng ta nên so sánh về giá cả của 2 mẫu xe này. Giá Peugeot 208 hiện tại chưa có giá và Giá Kia Rio tại showroom bắt đầu từ 470 triệu cho phiên bản 1.4 MT (Máy Xăng). Peugeot 208 được Peugeot trang bị động cơ 1.6L (Xăng) trong khi Rio có động cơ 1.4L (Xăng).
Giá lăn bánh | Đang cập nhật 537 triệu |
Đánh giá | 8.4 Dựa trên 96 lượt đánh giá 8.3 Dựa trên 40 lượt đánh giá |
Tài chính | Đang cập nhật 10 triệu/thángKiểm tra |
Số chỗ | 5 5 |
Kiểu dáng | HatchbackTất cả ô tô Hatchback SedanTất cả ô tô Sedan |
Loại nhiên liệu | Xăng Xăng |
Xuất xứ | Nhập khẩu Nhập khẩu |
Dung tích xy lanh (cc) | 1599 1397 |
Chi tiết động cơ | 1.6L PureTech 60kW Manual Regular Unleaded I-4 |
Hệ thống truyền động | Cầu trước - FWD Cầu trước - FWD |
Hộp số | CVT MT |
Bộ truyền tải | 4-Speed |
Chi tiết động cơ | 1.6L PureTech 60kW Manual Regular Unleaded I-4 |
Bộ truyền tải | 4-Speed |
Hộp số | CVT MT |
Hệ thống truyền động | Cầu trước - FWD Cầu trước - FWD |
Số xy lanh | 4 4 |
Dung tích xy lanh (cc) | 1599 1397 |
Loại nhiên liệu | Xăng Xăng |
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) | 73.8/5750 89/6300 |
Tỉ số nén | 10.5:1 11.2 |
Chiều dài | 4065 mm 4384 mm |
Chiều rộng | 1725 mm 1724.7 mm |
Chiều cao | 1460 mm 1450.3 mm |
Chiều dài cơ sở | 2580 mm 2580.6 mm |
Chiều rộng cơ sở trước | 1518 mm 1518.9 mm |
Chiều rộng cơ sở sau | 1524 mm 1524 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 1397 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5.1 m 5 m |
Trọng lượng không tải | 1255.1 kg |
Kết hợp | 6.53 |
Trong đô thị | 7.13 |
Ngoài đô thị | 5.74 |
Phanh trước | Ventilated Discs Đĩa thông giá |
Phanh sau | Discs drum |
Hệ thống treo Trước | MacPherson Strut Strut |
Hệ thống treo sau | Torsion Beam Torsion Beam |
Trợ lực tay lái | , Điện |
Loại vành | Hợp kim steel |
Kích thước lốp | 205/45 R17 185/65R15 |
Lốp dự phòng |
Màu ngoại thất |
Gương điều chỉnh điện | |
Gương gập điện | |
Tích hợp đèn báo rẽ | |
Chức năng sấy gương | |
Gương chiếu hậu chống chói |
Đèn sương mù trước | |
Đèn sương mù sau |
Đèn chiếu sáng ban ngày |
Màu nội thất | Đang cập nhật Đang cập nhật |
Chất liệu bọc ghế | Vải |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng |
Sưởi ghế/thông gió | |
Sưởi ghế/thông gió hàng ghế thứ 2 |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng |
Sưởi ghế/thông gió |
Sưởi ghế/thông gió hàng ghế thứ 2 |
Chất liệu vô lăng | Bọc da |
Nút bấm điều khiển tích hợp | |
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh điện, tilt-adjustable |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | |
Bộ nhớ vị trí | |
Sưởi vô lăng |
Túi khí | Ghế lái, Ghế hành khách, Bên hông ghế trước, Bên hông ghế sau |
Cửa sổ trời | |
Gương chiếu hậu trong |
Đầu đĩa | |
Số loa | 6 |
Cổng kết nối USB | |
Cổng kết nối AUX | |
Kết nối Bluetooth |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Chìa khóa thông minh | |
Phanh tay điện tử | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | |
Cửa gió sau | |
Cốp điều khiển điện | |
Khóa cửa điện | |
Hệ thống dẫn đường | |
Hệ thống điều khiển hành trình (Cruise Control) |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Hệ thống ổn định thân xe | |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC) | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS) | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | |
Camera lùi | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | |
Hệ thống kiểm soát điểm mù | |
Hệ thống cảnh báo trước va chạm |
Hệ thống báo động chống trộm | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
Thời gian bảo hành | 36 tháng 36 tháng |
Km bào hành | 100.000 km 100.000 km |