Nên mua Suzuki Ertiga hay Toyota Innova ? Tìm ra chiếc xe nào phù hợp nhất với bạn - so sánh hai mẫu xe trên cơ sở Giá, Kích thước, Nội thất, Động cơ, Chi phí dịch vụ, Tính năng, Màu sắc và các thông số kỹ thuật khác của chúng. Nhưng trước tiên, chúng ta nên so sánh về giá cả của 2 mẫu xe này. Giá Suzuki Ertiga tại showroom bắt đầu từ 560 triệu cho phiên bản Sport (Máy Xăng) và Giá Toyota Innova bắt đầu từ 879 triệu cho phiên bản Venturer (Máy Xăng). Ertiga được Suzuki trang bị động cơ 1.5L (Xăng) trong khi Innova có động cơ 2.0L (Xăng).
Giá lăn bánh | 638 triệu 961 triệu |
Đánh giá | 8.4 Dựa trên 28 lượt đánh giá 8.5 Dựa trên 252 lượt đánh giá |
Tài chính | 11 triệu/thángKiểm tra 17 triệu/thángKiểm tra |
Số chỗ | 7 8 |
Kiểu dáng | MinivanTất cả ô tô Minivan |
Loại nhiên liệu | Xăng Xăng |
Xuất xứ | Nhập khẩu Lắp ráp |
Dung tích xy lanh (cc) | 1462 1998 |
Chi tiết động cơ | 1.5 L Petrol Engine, 4 Cylinder 16 Valve, DOHC, 4 xy lanh Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC |
Hệ thống truyền động | 2 Cầu - 2WD Cầu trước - FWD |
Hộp số | AT AT |
Bộ truyền tải | Tự động 6 cấp |
Chi tiết động cơ | 1.5 L Petrol Engine, 4 Cylinder 16 Valve, DOHC, 4 xy lanh Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC |
Bộ truyền tải | Tự động 6 cấp |
Hộp số | AT AT |
Hệ thống truyền động | 2 Cầu - 2WD Cầu trước - FWD |
Số xy lanh | 4 4 |
Dung tích xy lanh (cc) | 1462 1998 |
Loại nhiên liệu | Xăng Xăng |
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) | 77.6/6000 102/5600 |
Tỉ số nén | 10.5:1 |
Chiều dài | 4395 mm 4735 mm |
Chiều rộng | 1735 mm 1830 mm |
Chiều cao | 1690 mm 1795 mm |
Chiều dài cơ sở | 2740 mm 2750 mm |
Chiều rộng cơ sở trước | 1510 mm 1540 mm |
Chiều rộng cơ sở sau | 1520 mm 1540 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 180 mm 178 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5.2 m 5.4 m |
Trọng lượng không tải | 1135 kg 1725 kg |
Trọng lượng toàn tải | 1710 kg 2380 kg |
Kết hợp | 5.95 9.6 |
Trong đô thị | 8.05 12.67 |
Ngoài đô thị | 4.74 7.8 |
Phanh trước | Ventilated Discs |
Phanh sau | Drums |
Hệ thống treo Trước | MacPherson Strut Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Torsion Beam Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên |
Trợ lực tay lái | , Điện |
Loại vành | Hợp kim |
Kích thước lốp | 185/65 R15 205/65R16 |
Màu ngoại thất |
Đèn sương mù trước | |
Đèn sương mù sau |
Gương điều chỉnh điện | |
Gương gập điện | |
Tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn chiếu sáng ban ngày | |
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động (AFS) | Tự động |
Cụm đèn sau | Bóng thường/Bulb |
Đèn báo phanh trên cao | LED |
Màu nội thất | Đang cập nhật Đang cập nhật |
Chất liệu bọc ghế | Vải Nỉ cao cấp |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng |
Sưởi ghế/thông gió |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng |
Sưởi ghế/thông gió |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay & màn hình hiển thi đa thông tin |
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh tay 4 hướng |
Lẫy chuyển số trên vô lăng |
Túi khí | Ghế lái, Ghế hành khách, Cảm biến sự cố |
Cửa sổ trời | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày/đêm |
Đầu đĩa | |
Cổng kết nối USB | |
Cổng kết nối AUX | |
Kết nối Bluetooth |
Hệ thống điều hòa | 2 dàn lạnh, tự động |
Chìa khóa thông minh | |
Phanh tay điện tử | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có, một chạm, chống kẹt tất cả các cửa |
Cửa gió sau | |
Hệ thống dẫn đường | |
Hệ thống điều khiển hành trình (Cruise Control) |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Hệ thống ổn định thân xe | |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC) | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS) | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | |
Camera lùi | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | |
Hệ thống cảnh báo trước va chạm |
Hệ thống báo động chống trộm | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
Thời gian bảo hành | 36 tháng 36 tháng |
Km bào hành | 100.000 km 100.000 km |