Nên mua Toyota C-HR hay Mazda CX-30 trong phân khúc Crossover Hạng C ? Tìm ra chiếc xe nào phù hợp nhất với bạn - so sánh hai mẫu xe trên cơ sở Giá, Kích thước, Nội thất, Động cơ, Chi phí dịch vụ, Tính năng, Màu sắc và các thông số kỹ thuật khác của chúng. Nhưng trước tiên, chúng ta nên so sánh về giá cả của 2 mẫu xe này. Giá Toyota C-HR hiện tại chưa có giá và Giá Mazda CX-30 tại showroom bắt đầu từ 839 triệu cho phiên bản 2.0L Premium (Máy Xăng). C-HR được Toyota trang bị động cơ 2.0L (Xăng) trong khi CX-30 có động cơ 2.0L (Xăng).
Giá lăn bánh | Đang cập nhật 949 triệu |
Đánh giá | 8.5 Dựa trên 810 lượt đánh giá 8.5 Dựa trên 426 lượt đánh giá |
Tài chính | Đang cập nhật 17 triệu/thángKiểm tra |
Số chỗ | 5 5 |
Kiểu dáng | CrossoverTất cả ô tô Crossover CrossoverTất cả ô tô Crossover |
Loại nhiên liệu | Xăng Xăng |
Xuất xứ | Nhập khẩu Nhập khẩu |
Dung tích xy lanh (cc) | 1987 1999 |
Chi tiết động cơ | 2.0L SKYACTIV-G DOHC 16-Valve I4 VVT |
Hệ thống truyền động | Cầu trước - FWD Cầu trước - FWD |
Hộp số | CVT AT |
Bộ truyền tải | 6-Speed SKYACTIV-Drive Automatic |
Chi tiết động cơ | 2.0L SKYACTIV-G DOHC 16-Valve I4 VVT |
Bộ truyền tải | 6-Speed SKYACTIV-Drive Automatic |
Hộp số | CVT AT |
Hệ thống truyền động | Cầu trước - FWD Cầu trước - FWD |
Số xy lanh | 4 4 |
Dung tích xy lanh (cc) | 1987 1999 |
Loại nhiên liệu | Xăng Xăng |
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) | 107/6100 139/6000 |
Tỉ số nén | 10.5 13 |
Chiều dài | 4384 mm 4394.2 mm |
Chiều rộng | 1795.8 mm 1795.8 mm |
Chiều cao | 1564.6 mm 1567.2 mm |
Chiều dài cơ sở | 2639.1 mm 2654.3 mm |
Chiều rộng cơ sở trước | 1564.6 mm |
Chiều rộng cơ sở sau | 1564.6 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 149.9 mm 1753 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5 m 6 m |
Trọng lượng không tải | 1496.9 kg 1545.8 kg |
Trọng lượng toàn tải | 1959.5 kg |
Kết hợp | 8.71 |
Trong đô thị | 8.71 9.41 |
Ngoài đô thị | 7.59 7.35 |
Phanh trước | Đĩa thông giá Đĩa thông giá |
Phanh sau | disc disc |
Hệ thống treo Trước | Strut |
Hệ thống treo sau | Torsion Beam |
Trợ lực tay lái | , Điện |
Loại vành | Hợp kim Hợp kim |
Kích thước lốp | 225/50R18 215/55R18 All-Season |
Lốp dự phòng |
Màu ngoại thất |
Gương điều chỉnh điện | |
Gương gập điện | |
Tích hợp đèn báo rẽ | |
Chức năng sấy gương | |
Gương chiếu hậu chống chói |
Đèn sương mù trước | |
Đèn sương mù sau |
Đèn chiếu sáng ban ngày |
Màu nội thất |
Chất liệu bọc ghế | Vải leatherette |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh điện 8 hướng |
Nhớ vị trí ghế | Ghế lái (2 vị trí) |
Sưởi ghế/thông gió | |
Sưởi ghế/thông gió hàng ghế thứ 2 |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh điện 8 hướng |
Nhớ vị trí ghế | Ghế lái (2 vị trí) |
Sưởi ghế/thông gió |
Sưởi ghế/thông gió hàng ghế thứ 2 |
Chất liệu vô lăng | Da Bọc da |
Nút bấm điều khiển tích hợp | |
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh điện, 4 hướng Chỉnh điện, 4 hướng |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | |
Bộ nhớ vị trí | |
Sưởi vô lăng |
Túi khí | Ghế lái, Ghế hành khách, Bên hông ghế trước, Bên hông ghế sau |
Cửa sổ trời | |
Gương chiếu hậu trong |
Đầu đĩa | |
Số loa | 6 12 |
Màn hình | Cảm ứng |
Cổng kết nối USB | |
Cổng kết nối AUX | |
Kết nối Bluetooth |
Hệ thống điều hòa |
Chìa khóa thông minh | |
Phanh tay điện tử | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | |
Cửa gió sau | |
Cốp điều khiển điện | |
Khóa cửa điện | |
Hệ thống dẫn đường | |
Hệ thống điều khiển hành trình (Cruise Control) |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Hệ thống ổn định thân xe | |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC) | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS) | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | |
Camera lùi | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | |
Hệ thống kiểm soát điểm mù | |
Hệ thống cảnh báo trước va chạm |
Hệ thống báo động chống trộm | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
Thời gian bảo hành | 36 tháng 36 tháng |
Km bào hành | 100.000 km 100.000 km |