Nên mua Toyota Innova hay Mitsubishi Xpander ? Tìm ra chiếc xe nào phù hợp nhất với bạn - so sánh hai mẫu xe trên cơ sở Giá, Kích thước, Nội thất, Động cơ, Chi phí dịch vụ, Tính năng, Màu sắc và các thông số kỹ thuật khác của chúng. Nhưng trước tiên, chúng ta nên so sánh về giá cả của 2 mẫu xe này. Giá Toyota Innova tại showroom bắt đầu từ 879 triệu cho phiên bản Venturer (Máy Xăng) và Giá Mitsubishi Xpander bắt đầu từ 650 triệu cho phiên bản Special Edition (Máy Xăng). Innova được Toyota trang bị động cơ 2.0L (Xăng) trong khi Xpander có động cơ 1.5L (Xăng).
Giá lăn bánh | 961 triệu 738 triệu |
Đánh giá | 8.5 Dựa trên 237 lượt đánh giá 8.4 Dựa trên 40 lượt đánh giá |
Tài chính | 17 triệu/thángKiểm tra 13 triệu/thángKiểm tra |
Số chỗ | 8 7 |
Kiểu dáng | MinivanTất cả ô tô Minivan CrossoverTất cả ô tô Crossover |
Loại nhiên liệu | Xăng Xăng |
Xuất xứ | Lắp ráp Nhập khẩu |
Dung tích xy lanh (cc) | 1998 1499 |
Chi tiết động cơ | Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC 1.5L MIVEC |
Hệ thống truyền động | Cầu trước - FWD 2 Cầu - 2WD |
Hộp số | AT AT |
Bộ truyền tải | Tự động 6 cấp Số tự động 4 cấp |
Chi tiết động cơ | Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC 1.5L MIVEC |
Bộ truyền tải | Tự động 6 cấp Số tự động 4 cấp |
Hộp số | AT AT |
Hệ thống truyền động | Cầu trước - FWD 2 Cầu - 2WD |
Số xy lanh | 4 4 |
Dung tích xy lanh (cc) | 1998 1499 |
Loại nhiên liệu | Xăng Xăng |
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) | 102/5600 77 |
Chiều dài | 4735 mm 4475 mm |
Chiều rộng | 1830 mm 1750 mm |
Chiều cao | 1795 mm 1695 mm |
Chiều dài cơ sở | 2750 mm 2775 mm |
Chiều rộng cơ sở trước | 1540 mm |
Chiều rộng cơ sở sau | 1540 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 178 mm 200 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5.4 m 5.2 m |
Trọng lượng không tải | 1725 kg 1780 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2380 kg |
Kết hợp | 9.6 6.2 |
Trong đô thị | 12.67 7.6 |
Ngoài đô thị | 7.8 5.4 |
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống |
Hệ thống treo Trước | Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng McPherson với lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên Thanh xoắn |
Trợ lực tay lái |
Loại vành | Hợp kim |
Kích thước lốp | 205/65R16 205/55R16 |
Màu ngoại thất | Đang cập nhật |
Gương điều chỉnh điện | |
Gương gập điện | |
Tích hợp đèn báo rẽ |
Cụm đèn sau | Bóng thường/Bulb |
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động (AFS) | Tự động |
Đèn báo phanh trên cao | LED |
Màu nội thất | Đang cập nhật Đang cập nhật |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ cao cấp |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng |
Sưởi ghế/thông gió hàng ghế thứ 2 |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng |
Sưởi ghế/thông gió hàng ghế thứ 2 |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay & màn hình hiển thi đa thông tin |
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh tay 4 hướng Tilt & Telescopic |
Cửa sổ trời | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày/đêm |
Màn hình | |
Cổng kết nối USB | |
Kết nối Bluetooth |
Hệ thống điều hòa | 2 dàn lạnh, tự động |
Sau |
Chìa khóa thông minh | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có, một chạm, chống kẹt tất cả các cửa |
Cửa gió sau | |
Hệ thống dẫn đường | |
Hệ thống điều khiển hành trình (Cruise Control) |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Hệ thống ổn định thân xe | |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC) | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS) | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | |
Camera lùi |
Hệ thống báo động chống trộm | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
Thời gian bảo hành | 36 tháng 36 tháng |
Km bào hành | 100.000 km 100.000 km |