Nên mua Vinfast Fadil hay Kia Morning trong phân khúc Hatchback Hạng A ? Tìm ra chiếc xe nào phù hợp nhất với bạn - so sánh hai mẫu xe trên cơ sở Giá, Kích thước, Nội thất, Động cơ, Chi phí dịch vụ, Tính năng, Màu sắc và các thông số kỹ thuật khác của chúng. Nhưng trước tiên, chúng ta nên so sánh về giá cả của 2 mẫu xe này. Giá Vinfast Fadil tại showroom bắt đầu từ 425 triệu cho phiên bản Tiêu chuẩn (Máy Xăng) và Giá Kia Morning bắt đầu từ 304 triệu cho phiên bản MT (Máy Xăng). Fadil được Vinfast trang bị động cơ 1.4L (Xăng) trong khi Morning có động cơ 1.2L (Xăng).
Giá lăn bánh | 487 triệu 352 triệu |
Đánh giá | 8.4 Dựa trên 82 lượt đánh giá 8.5 Dựa trên 210 lượt đánh giá |
Tài chính | 9 triệu/thángKiểm tra 6 triệu/thángKiểm tra |
Số chỗ | 5 5 |
Kiểu dáng | HatchbackTất cả ô tô Hatchback HatchbackTất cả ô tô Hatchback |
Loại nhiên liệu | Xăng Xăng |
Xuất xứ | Lắp ráp Nhập khẩu |
Dung tích xy lanh (cc) | 1399 1248 |
Chi tiết động cơ | 1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng Kappa 1.2L Engine, 4 Cylinder 16 Valve DOHC, 4 xy lanh |
Hệ thống truyền động | Cầu trước - FWD Cầu trước - FWD |
Hộp số | CVT MT |
Bộ truyền tải | 5-Speed |
Chi tiết động cơ | 1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng Kappa 1.2L Engine, 4 Cylinder 16 Valve DOHC, 4 xy lanh |
Bộ truyền tải | 5-Speed |
Hộp số | CVT MT |
Hệ thống truyền động | Cầu trước - FWD Cầu trước - FWD |
Số xy lanh | 4 4 |
Dung tích xy lanh (cc) | 1399 1248 |
Loại nhiên liệu | Xăng Xăng |
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) | 73/6200 61.9/6000 |
Chiều dài | 3676 mm 3595 mm |
Chiều rộng | 1632 mm 1595 mm |
Chiều cao | 1530 mm 1495 mm |
Chiều dài cơ sở | 2385 mm 2400 mm |
Chiều rộng cơ sở trước | 1460 mm |
Chiều rộng cơ sở sau | 1415 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm 152 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 4.8 m |
Trọng lượng không tải | 386 kg 983 kg |
Trọng lượng toàn tải | 993 kg |
Kết hợp | 5.85 |
Trong đô thị | 7.11 |
Ngoài đô thị | 5.11 |
Phanh trước | Đĩa Ventilated Discs |
Phanh sau | Tang trống Discs |
Hệ thống treo Trước | Kiểu MacPherson MacPherson Strut |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, kiểu dầm xoắn Torsion Beam |
Trợ lực tay lái | Trợ lực điện |
Loại vành | Mâm đúc hợp kim nhóm 15" Hợp kim |
Kích thước lốp | 185/55R15 195/45R16 |
Lốp dự phòng | Có |
Màu ngoại thất | Đang cập nhật |
Đèn sương mù trước | |
Đèn sương mù sau |
Gương điều chỉnh điện | |
Gương gập điện | |
Tích hợp đèn báo rẽ | |
Chức năng sấy gương |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Halogen |
Cụm đèn sau | Halogen |
Đèn báo phanh trên cao |
Màu nội thất | Đang cập nhật Đang cập nhật |
Chất liệu bọc ghế | Da tổng hợp Da |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng |
Sưởi ghế/thông gió |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng |
Sưởi ghế/thông gió |
Chất liệu vô lăng | Giả da |
Nút bấm điều khiển tích hợp | |
Điều chỉnh vô lăng | |
Lẫy chuyển số trên vô lăng |
Túi khí | 2 Túi khí Ghế lái, Ghế hành khách, Bên hông ghế trước, Bên hông ghế sau |
Cửa sổ trời | |
Gương chiếu hậu trong |
Đầu đĩa | |
Số loa | 6 |
Màn hình | Cảm ứng |
Cổng kết nối USB | 1 cổng |
Cổng kết nối AUX | |
Kết nối Bluetooth |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ Tự động |
Sau |
Chìa khóa thông minh | |
Phanh tay điện tử | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | |
Cửa gió sau | |
Khóa cửa điện | |
Hệ thống dẫn đường | |
Hệ thống điều khiển hành trình (Cruise Control) |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Hệ thống ổn định thân xe | |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC) | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS) | |
Camera lùi | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | |
Hệ thống cảnh báo trước va chạm |
Hệ thống báo động chống trộm | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
Thời gian bảo hành | 36 tháng 36 tháng |
Km bào hành | 100.000 km 100.000 km |