Venza 2.5 CVT suv 7 chỗ bản xăng với hộp số vô cấp tự động có giá 1 tỷ 100 triệu.
Giá xe Toyota Venza 2.5 CVT: Giá niêm yết của Venza 2.5 CVT là 1 tỷ 100 triệu chưa tính phí lăn bánh kèm các khuyến mãi ưu đãi từ Toyota.
Giá bán | 1 tỷ 100 |
---|---|
Kiểu dáng | SUV |
Động cơ | 2488 cc |
Hộp số | Vô cấp |
Số ghế | 7 chỗ |
Dẫn động | AWD |
Nhiên liệu | Xăng |
L/100 Km | 6,36 |
Xy lanh | 4 xy lanh |
Mã lực | 163 kW |
Số cửa | 4 cửa |
Chiều dài cơ sở | 2689.9 mm |
Dung tích nhiên liệu | 54.9 L |
Chi tiết động cơ | 163 kW, 2488 cc |
Giá niêm yết | 1.100.000.000 đ |
---|---|
Phí trước bạ (10%) | 110.000.000 đ |
Phí đăng kiểm lưu hành | 240.000 đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 đ |
Bảo hiểm dân sự | 873.400 đ |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.500.000 đ |
Phí biển số | 1.000.000 đ |
Giá lăn bánh tại Việt Nam | 1.230.173.400 đ |
Venza 2.5 CVT suv 7 chỗ bản xăng với hộp số vô cấp tự động có giá 1 tỷ 100 triệu.
Giá xe Toyota Venza 2.5 CVT: Giá niêm yết của Venza 2.5 CVT là 1 tỷ 100 triệu chưa tính phí lăn bánh kèm các khuyến mãi ưu đãi từ Toyota.
Nhiên liệu | Xăng |
Động cơ (cc) | 2488 |
Công suất tối đa (kW@rpm) | 163 kW @ 5700 rpm |
Số chỗ | 7 |
Hộp số | Vô cấp tự động |
Dung tích bình | 54,9 Lít |
Kiểu dáng | SUV |
Vành | painted alloy |
Số chỗ | 7 chỗ |
Số cửa | 4 |
Kiểu dáng | SUV |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Dung tích xy lanh (cc) | 2488 |
Chi tiết động cơ | 2.5L 4cyl gas/electric hybrid CVT |
Hệ thống truyền động | 4 Cầu - AWD |
Hộp số | CVT |
Bộ truyền tải | Continuously variable-speed automatic |
Chiều dài | 4739.6 mm |
Chiều rộng | 1854.2 mm |
Chiều cao | 1673.9 mm |
Chiều dài cơ sở | 2689.9 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 195.6 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6 m |
Trọng lượng không tải | 1774.9 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2231.7 kg |
Chi tiết động cơ | 2.5L 4cyl gas/electric hybrid CVT |
Bộ truyền tải | Continuously variable-speed automatic |
Hộp số | CVT |
Hệ thống truyền động | 4 Cầu - AWD |
Số xy lanh | 4 |
Bố trí xy lanh | inline |
Dung tích xy lanh (cc) | 2488 |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) | 163/5700 |
Tỉ số nén | 14 |
Trong đô thị | 5.88 |
Ngoài đô thị | 6.36 |
Phanh trước | Đĩa thông giá |
Phanh sau | disc |
Trợ lực tay lái |
Loại vành | painted alloy |
Kích thước lốp | 225/55R19 |
Lốp dự phòng |
Đèn chiếu sáng ban ngày |
Gương điều chỉnh điện | |
Gương gập điện | |
Tích hợp đèn báo rẽ | |
Chức năng sấy gương | |
Gương chiếu hậu chống chói |
Đèn sương mù trước | |
Đèn sương mù sau |
Sưởi ghế/thông gió hàng ghế thứ 2 |
Chất liệu bọc ghế | leatherette |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng |
Nhớ vị trí ghế | Ghế lái (2 vị trí) |
Sưởi ghế/thông gió | |
Sưởi ghế/thông gió hàng ghế thứ 2 |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng |
Nhớ vị trí ghế | Ghế lái (2 vị trí) |
Sưởi ghế/thông gió |
Chất liệu vô lăng | Da |
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh điện, 4 hướng |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | |
Bộ nhớ vị trí | |
Sưởi vô lăng |
Cửa sổ trời | |
Gương chiếu hậu trong |
Số loa | 9 |
Cổng kết nối USB | |
Cổng kết nối AUX | |
Kết nối Bluetooth |
Phanh tay điện tử | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | |
Cốp điều khiển điện | |
Khóa cửa điện | |
Hệ thống dẫn đường | |
Hệ thống điều khiển hành trình (Cruise Control) |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |
Hệ thống ổn định thân xe | |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC) | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS) | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | |
Camera lùi | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | |
Hệ thống kiểm soát điểm mù | |
Hệ thống cảnh báo trước va chạm |
Hệ thống báo động chống trộm | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
Blueprint
Coastal Gray Metallic
Blizzard Pearl
Ruby Flare Pearl
Titanium Glow
Celestial Black
Tỉnh / Thành | Giá lăn bánh |
---|---|
Hà Nội | Từ 1 tỷ 271 triệu đồng |
Tp Hồ Chí Minh | Từ 1 tỷ 240 triệu đồng |
Đà Nẵng | Từ 1 tỷ 230 triệu đồng |
Nha Trang | Từ 1 tỷ 230 triệu đồng |
Bình Dương | Từ 1 tỷ 230 triệu đồng |
Đồng Nai | Từ 1 tỷ 230 triệu đồng |
Quảng Ninh | Từ 1 tỷ 252 triệu đồng |
Các tỉnh khác | Từ 1 tỷ 230 triệu đồng |
Một số công cụ được khuyến nghị của chúng tôi để giúp bạn đưa ra quyết định mua xe đúng.