# 1 xe bán nhiều thuộc phân khúc b
Tổng doanh số | 11.644 chiếc |
Accent 1.4 MT Tiêu chuẩn | 1.4L | 6 xy lanh | Số sàn | Xăng 45 Lít | 426.000.000 VND |
Accent 1.4 MT | 1.4L | 6 xy lanh | Số sàn | Xăng 45 Lít | 472.000.000 VND |
Accent 1.4 AT Đặc biệt | 1.4L | 6 xy lanh | Tự động | Xăng 45 Lít | 542.000.000 VND |
Accent 1.4 AT | 1.4L | 6 xy lanh | Tự động | Xăng 45 Lít | 501.000.000 VND |
# 2 xe bán nhiều thuộc phân khúc a
Tổng doanh số | 7.546 chiếc |
Grand i10 Sedan 1.2 MT Base | 1.2L | 5 xy lanh | Số sàn | Xăng 43 Lít | 350.000.000 VND |
Grand i10 Sedan 1.2 MT | 1.2L | 5 xy lanh | Số sàn | Xăng 43 Lít | 390.000.000 VND |
Grand i10 Sedan 1.2 AT | 1.2L | 4 xy lanh | Tự động | Xăng 43 Lít | 415.000.000 VND |
Grand i10 1.2 MT Base | 1.2L | 5 xy lanh | Số sàn | Xăng 43 Lít | 350.000.000 VND |
Grand i10 1.2 MT | 1.2L | 5 xy lanh | Số sàn | Xăng 43 Lít | 390.000.000 VND |
Grand i10 1.2 AT | 1.2L | 4 xy lanh | Tự động | Xăng 43 Lít | 415.000.000 VND |
Grand i10 1.0 MT Base | 10.0L | 5 xy lanh | Số sàn | Xăng 43 Lít | 315.000.000 VND |
Grand i10 1.0 MT | 10.0L | 5 xy lanh | Số sàn | Xăng 43 Lít | 355.000.000 VND |
Grand i10 1.0 AT | 10.0L | 4 xy lanh | Tự động | Xăng 43 Lít | 380.000.000 VND |